daily dozen Thành ngữ, tục ngữ
daily dozen
Idiom(s): daily dozen
Theme: EXERCISE
physical exercises done every day. (Informal.)
• My brother always feels better after his daily dozen.
• She would rather do a daily dozen than go on a diet.
daily dozen|daily|dozen
n., informal Gymnastic exercises; especially, several different exercises done daily. The boys did their daily dozen early each morning. hàng ngày
Một thói quen tập thể dục được thực hiện hàng ngày. Cụm từ ban đầu đề cập đến 12 bài tập cụ thể nhưng thường được sử dụng rộng lớn rãi hơn. Tôi luôn cảm giác tốt hơn sau khi tui làm hàng ngày, nhờ vào endorphin .. Xem thêm: hàng ngày, hàng ngày hàng ngày
Hình. các bài tập thể chất được thực hiện mỗi ngày. Anh trai tui luôn cảm giác tốt hơn sau hàng tá hàng ngày của mình. Cô ấy thà thực hiện một tá hàng ngày hơn là ăn kiêng .. Xem thêm: hàng ngày, chục hàng ngày
tập thể dục, như trong trường hợp Helen đi bộ hai dặm mỗi sáng-đó là hàng tá hàng ngày của cô ấy. Thuật ngữ này ban đầu đề cập đến một tập hợp mười hai bài tập thể dục cụ thể được thực hiện mỗi ngày. Chúng được phát minh ra bởi một huấn luyện viên bóng đá nổi tiếng của Đại học Yale, Walter Camp (1859-1925) và được đưa vào sử dụng phổ biến vào đầu những năm 1900. Bất chấp cơn sốt thể dục thể chất vào cuối những năm 1900, những bài tập này và tên của chúng bất còn được hiểu theo nghĩa đen nữa, nhưng thuật ngữ này vẫn còn tại theo một cách rất chung chung. . Xem thêm: hàng ngày, hàng tá hàng ngày
n. một tập hợp ngắn các bài tập hàng ngày. Tôi nên phải làm hàng ngày của tui trước khi ăn sáng. . Xem thêm: hàng ngày, hàng chục. Xem thêm:
An daily dozen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with daily dozen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ daily dozen